Máy khoan giếng GK-200-4 hay còn gọi là Máykhoan địa chất GK-200-4 là dòng máy khoan tự hành. Máy khoan GK-200-4 được cảitiến nhiều và tăng cường sức mạnh hơn Máy khoan XY-1A-4. Máy khoan GK-200-4 với 4 tốc độ khoan 118 vòng/ phút, 236 vòng/phút, 505 vòng/ phút và 1010 vòng/ phút. Độ sâu có thể đạt được tới 200m hoặcsâu hơn, tùy thuộc vào đường kính khoan và kỹ thuật của thợ khoan.
Máykhoan GK-200-4 được sản xuất bởi nhà máy khoan Kinh Thám. Được Công ty cổ phầnvật tư và thiết bị công nghiệp (VTMAC) nhập khẩu nguyên chiếc – nguyên đai,nguyên kiện.
Máy khoan giếng GK-200-4 có thể khoan khoan được những loạiđá cứng như đá granite, đá vẩy rồng,…
MÁY KHOAN GIẾNG GK-200-4
Máy khoan giếng GK-200-4 hay còn gọi là Máy khoan địa chấtGK-200-4 là dòng máy khoan tự hành. Máy khoan GK-200-4 được cải tiến nhiều vàtăng cường sức mạnh hơn Máy khoan XY-1A-4. Máy khoan GK-200-4 với 4 tốc độkhoan 118 vòng/ phút,236 vòng/ phút, 505 vòng/ phút và 1010 vòng/ phút. Độ sâu có thể đạt được tới200m hoặc sâu hơn, tùy thuộc vào đường kính khoan và kỹ thuật của thợ khoan.
Máykhoan GK-200-4 được sản xuất bởi nhà máy khoan Kinh Thám. Được Công ty cổ phầnvật tư và thiết bị công nghiệp (VTMAC) nhập khẩu nguyên chiếc – nguyên đai,nguyên kiện.
Máy khoan giếng GK-200-4 có thể khoan khoan được những loạiđá cứng như đá granite, đá vẩy rồng,…
Đây là dòng máy khoan địa chất tự hành, không tốn nhiều sứcngười. Máy được vận hành một cách tự động khi đã đặt chế độ tự động.
Thông số kỹ thuật của máy khoan giếng GK-200-4
Máy khoan giếng GK-200-4
Máy khoan địa chất GK-200-4
Máy khoan tự hành GK-200-4
Máy khoan thủy lực GK-200-4
Máy khoan 4 số:
Thông số kỹthuật:
Mức độ sâu khoan | 60m, 80m, 100m, 150m, 180m, 200m |
Phạm vi đường kính lỗ cuối cùng | 150mm, 130mm, 110mm, 191mm, 75mm, 46mm |
Đường kính cần chủ (đường kính x lục giác) | Ф59mm × 53mm |
Đường kính lỗ tối đa | 200mm |
Phạm vi góc nghiêng giếng khoan | 90 ° ~ 75 ° |
Kích thước (L × B × H) | 1774mm x 1030mm x 1460mm |
Trọng lượng (không có động cơ) | 630kg |
Thôngsố thiết bị quay:
Tốc độ trục chính | 118r / min, 236r / min, 505r / min, 1010r / min |
Hành trình trục spinden: | 450mm |
Tốc độ di chuyển theo chiều dọc | 0.05m / s-0.067m / s |
Áp suất nhồi trục chính | 15kN |
Lực đẩy tối đa của trục dọc | 25kN |
|
|
|
|
|
|
Thôngsố động cơ:
Mô hình động cơ diesel | ZS1115 |
công suất động cơ Diesel | 18kW |
tốc độ động cơ Diesel | 2200r / min |
mô hình động cơ | Y160L-4 |
Công suất động cơ điện | 15kW |
Tốc độ quay (vòng/phút) | 1460r / min |
Thôngsố máy bơm:
Kiểu | xi lanh đơn ngang tác động kép |
xả bơm tối đa | 95 (77) L / min |
Áp suất làm việc / áp suất tối đa cho phép | 0.7MPa / 1.2MPa |
Chu kỳ quay | 120 (96) lần / phút |
Đường kính xi lanh x chu kỳ Piston | Ф80mm × 100mm |
Máykhoan GK-200-4 là lựa chọn tối ưu cho những nơi khoan sâu dưới 200m. Chi phí bỏra cũng vừa phải, đáp ứng được như nơi khoan đá cứng với mức độ vừa phải.
Save